Biểu phí Agribank bao nhiêu một lần tùy thuộc vào việc chuyển cùng hay khác ngân hàng. Chuyển tại quầy giao dịch ngân hàng, cây ATM hay qua Internet Banking? Phí dịch vụ Agribank còn phụ thuộc vào hạn mức chuyển khoản, chuyển tiền VNĐ hay ngoại tệ?
Phí chuyển tiền là gì
Đây là một khoản tiền phí bắt buộc mà bạn phải trả cho ngân hàng khi thực hiện giao dịch chuyển tiền từ ngân hàng này sang ngân hàng khác. Người trả tiền phí này là người chuyển tiền hoặc người thụ hưởng tùy theo sự lựa chọn của người gửi.
Để khuyến khích khách hàng sử dụng các dịch vụ của ngân hàng điện tử hạn chế sử dụng tiền mặt. Muốn chuyển tiền cho người thân, bạn bè, đối tác làm ăn mà không cần phải đến trực tiếp ngân hàng. Agribank triển khai nhiều dịch vụ chuyển tiền miễn phí và một số dịch vụ có tính phí. Vậy phí chuyển khoản Agribank hiện nay như thế nào? Nó còn tùy thuộc vào việc khách hàng lựa chọn hình thức chuyển khoản.
>> Xem thêm: Tổng đài Agribank hotline CSKH 24/24

Có 3 cách chuyển tiền tại Agribank
- Đến ngân hàng để chuyển khoản.
- Chuyển tiền qua cây ATM.
- Chuyển khoản qua Internet Banking/ E-mobile Banking Agribank.
Trong 3 cách chuyển tiền trên thì khách hàng lựa chọn nhiều nhất là dịch vụ online vì nó đơn giản, thực hiện thao tác chuyển tiền mọi lúc mọi nơi. Không cần tốn thời gian và công sức đi lại đến ngân hàng hay cây ATM. Chỉ cần ngồi ở nhà chuyển tiền nhanh qua số thẻ, số tài khoản ngân hàng với một vài thao tác đơn giản trên điện thoại. Lưu ý, chỉ áp dụng cho ai có đăng ký dịch vụ Internet Banking Agribank.
Phí chuyển khoản Agribank phụ thuộc vào yếu tố nào
- Hình thức chuyển tiền là gì? chuyển tại ATM, đến trực tiếp quầy giao dịch ngân hàng hay qua ứng dụng online.
- Tài khoản của người thụ hưởng cùng hệ thống Agribank hay ngân hàng khác.
- Chuyển tiền VNĐ hay chuyển tiền ngoại tệ.
- Hạn mức chuyển tiền ngân hàng Agribank? số tiền càng cao phí dịch vụ Agribank càng lớn.
- Số tài khoản/số thẻ ATM cùng tỉnh hay khác tỉnh.
Biểu phí chuyển tiền ngân hàng Agribank mới nhất
Nắm được biểu phí chuyển khoản sẽ giúp bạn chủ động trong hạn mức giao dịch. Tương ứng với hình thức chuyển tiền lựa chọn chủ tài khoản phải trả cho ngân hàng mức phí khác nhau. Cho Vay Tiền Mặt Nhanh cập nhật phí chuyển tiền Agribank hiện nay như sau:
Phí dịch vụ Agribank khi chuyển tiền tại quầy
- Khi bạn là khách hàng thân thiết của ngân hàng, đã mở tài khoản tại Agribank, thì biểu phí Agribank cụ thể như sau:
Nội dung | Phí phải trả | Tối thiểu | Tối đa |
Nộp tiền vào tài khoản Agribank cùng chi nhánh tỉnh, TP | miễn phí | ||
Chuyển dưới 500 triệu khác ngân hàng cùng tỉnh, TP | 0,03% | 15.000 đ | |
Phí chuyển khoản Agribank trên 500 triệu khác ngân hàng cùng tỉnh, TP | 0,05% | 15.000 đ | |
Chuyển tiền Agribank sang ngân hàng khác khác tỉnh, TP | 0,08% | 20.000 đ | 3 triệu |
Chuyển ngoại tệ cùng tỉnh, thành phố | 0,03% | 2 USD | 30 USD |
Chuyển ngoại tệ khác tỉnh, thành phố | 0,05% | 5 USD | 50 USD |
Ví dụ: Phí chuyển tiền Agribank sang Vietcombank, BIDV, Techcombank, TPbank, Nam Á, Đông Á khác tỉnh, khác thành phố với số tiền 50 triệu đồng thì bạn phải chịu mức phí 0,08% trên tổng số tiền chuyển là 40.000 đồng. Nếu chuyển từ Agribank sang ngân hàng khác cùng tỉnh, cùng thành phố thì trả mức phí 0,05% tổng số tiền chuyển là 25.000 đồng.
- Trường hợp bạn là khách hàng mới, chưa có tài khoản tại ngân hàng Agribank thì mức phí thanh toán phải là:
Nội dung | Phí phải trả (%) | Tối thiểu |
Chuyển dưới 500 triệu khác ngân hàng cùng tỉnh, TP | 0,05% | 20.000 đ |
Chuyển trên 500 triệu khác ngân hàng cùng tỉnh, TP | 0,07% | 20.000 đ |
Chuyển tiền Agribank sang ngân hàng khác khác tỉnh, TP | 0,1% | 20.000 đ |

Biểu phí Agribank khi chuyển tiền tại cây ATM
Cầm thẻ ngân hàng đến cây ATM để chuyển tiền chỉ cần một vài bước đơn giản, nhanh chóng, gọn lẹ. Khi giao dịch thành công, bạn phải trả cho ngân hàng số tiền phí, cụ thể phí chuyển tiền ngân hàng Agribank:
- Chuyển từ tài khoản Agribank sang tài khoản Agribank khác: 3.300 đồng/lần chuyển.
- Chuyển từ tài khoản Agribank sang ngân hàng khác: 8.800 đồng/lần chuyển.
Các bước tiến hành chuyển khoản như sau: (1)đưa thẻ vào khe đọc thẻ, (2) lựa chọn ô chuyển tiền, (3) nhập số tài khoản người thụ hưởng, (4) nhập số tiền cần chuyển, (5) nhấn vào nút đồng ý chuyển tiền. Như vậy là hoàn tất quy trình chuyển tiền tại cây ATM. Nếu bạn có đăng ký SMS Banking Agribank ngân hàng sẽ gửi thông báo trừ tiền về điện thoại.
>> Xem thêm: Vay trả góp ngân hàng Agribank
Phí chuyển tiền Agribank qua ứng dụng online
- Phí duy trì dịch vụ Agribank là 10.000 đồng/tháng.
Nội dung | Phí phải trả | tối thiểu | tối đa |
E-Mobile Banking Agribank: | |||
+ Chuyển cùng tài khoản Agribank từ 10 triệu trở xuống | 2.000 đồng/lần | ||
+ Chuyển cùng ngân hàng Agribank trên 10 triệu – dưới 25tr | 5.000 đồng/lần | ||
+ Chuyển cùng hệ thống Agribank trên 25 triệu | 7.000 đồng/lần | ||
+ Từ Agribank chuyển sang Vietcomank, BIDV, MBbank…. | 0,05% | 8 nghìn đồng | 15 nghìn đồng |
Internet Banking Agribank: | |||
+ Chuyển cùng hệ thống dưới 1 triệu | 1.000 đồng/lần | ||
+ Chuyển cùng hệ thống từ 1 triệu – dưới 10 triệu | 2.000 đồng/lần | ||
+ Phí dịch vụ Agribank chuyển cùng hệ thống 10tr trở lên | 0,02% | 3 nghìn đồng | 800 nghìn đồng |
+ Phí chuyển khoản Agribank liên ngân hàng khác | 0,025% | 10 nghìn đồng | 1 triệu đồng |

Hạn mức chuyển tiền tại ngân hàng Agribank
- Chuyển khoản trong hệ thống Agribank: 50 triệu đồng/ngày.
- Chuyển khoản liên ngân hàng khác: 50 triệu đồng/ngày.
- Hạn mức 1 lần được chuyển khoản: 25 triệu đồng.
Biểu phí dịch vụ Agribank các loại thẻ
Ngoài phí chuyển tiền ngân hàng Agribank ra. Cho Vay Tiền Mặt Nhanh cập nhật thêm phí rút tiền Agribank, phí phát hành thẻ, phí thường niên thẻ Agribank. Phí in sao kê, phí duy trì tài khoản Agribank, phí kiểm tra tài khoản Agribank… Để khách hàng có thể chủ động hơn trong mọi giao dịch tại ngân hàng Agribank.
Thẻ Agribank | Phí phát hành (/thẻ) | Phí thường niên (thẻ/năm) | Phí rút tiền | Phí kiểm tra tài khoản | Phí in sao kê |
Thẻ nội địa: | 1.000 đồng | 550 đồng/lần | 800 đồng/lần | ||
+ Thẻ hạng chuẩn | 50.000đ | 12.000đ | |||
+ Thẻ hạng Vàng | 100.000đ | 50.000đ | |||
Thẻ quốc tế: | 2% tổng tiền rút, tối đa 20.000đ | 8.00đ/lần | 800đ/lần | ||
+ Thẻ hạng chuẩn | 100.000đ | 100.000 – 150.000đ | |||
+ Thẻ hạng Vàng | 150.000 – 200.000đ | 150.000 – 300.000đ |
Trên đây là tổng hợp các biểu phí Agribank được Chovaytienmatnhanh.vn cập nhật mới nhất. Nắm được phí chuyển tiền Agribank sẽ giúp bạn biết mình phải trả bao nhiêu tiền phí cho ngân hàng cho mỗi làm giao dịch. Từ đó có thể so sánh các phí dịch vụ Agribank để có thể chọn ra hình thức chuyển tiền có phí rẻ nhất.