Cập nhật tỷ giá Agribank hôm nay 20/03/2023 giá ngoại tệ mua vào – bán ra tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Agribank được cập nhật liên tục hàng ngày.
Giới thiệu về ngân hàng Agribank
Agribank tên đầy đủ là ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, có tên tiếng anh là Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development. Agribank là ngân hàng có 100% vốn đầu tư Nhà nước. Tổng đài Agribank 1900.558818 – 024.32053205.
Được thành lập năm 1988, sau 33 năm hình thành và phát triển đến nay Agribank đã có:
- 1 trụ sở chính tại địa chỉ: số 2 đường Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội.
- 2.350 chi nhánh, văn phòng đại diện, phòng giao dịch. Gần 1.500 cây ATM trên 63 tỉnh thành Việt Nam.
- Hơn 40 nghìn cán bộ, nhân viên, người lao động đang làm việc cho Agribank.
- Agribank là 1 trong 500 ngân hàng có quy mô tài sản lớn nhất Châu Á. Top 10 doanh nghiệp lớn nhất tại Việt Nam.
- Tổng tài sản ngân hàng Agribank tính đến nay 20/03/2023 là 1,45 triệu tỷ đồng.
Xem thêm: Tổng đài Agribank hotline CSKH 24/24

Tỷ giá ngân hàng Agribank
Tỷ giá tiền tệ là gì? Là chúng ta so sánh giá 1 đồng tiền này đổi sang đồng tiền khác được bao nhiêu tiền. Ví dụ như: 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 100 VNĐ bằng bao nhiêu Euro? 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?…
Mỗi ngân hàng có tỷ giá mua vào – bán ra cho từng ngoại tệ sẽ khác nhau. Trong bài viết hôm nay, Cho Vay Tiền Mặt Nhanh cập nhật tỷ giá Agribank liên tục từng ngày để khách hàng tiện theo dõi khi có ý định mua hoặc bán ngoại tệ tại ngân hàng Agribank.
Tỷ giá ngoại tệ Agribank hôm nay
Ngân hàng Agribank có thực hiện giao dịch mua bán, trao đổi ngoại tệ bao gồm tiền mặt và chuyển khoản. Chovaytienmatnhanh cập nhật mới nhất tỷ giá Agribank 20/03/2023 và những ngày trước đó. Hãy chọn ngày bạn cần tìm hiểu tỷ giá ngân hàng Agribank tại bảng ở dưới đây nhé.
Gồm tỷ giá Đô la Mỹ (USD), Franc Thụy Sĩ (CHF), Đô la Canada (CAD), Đô la Singapore (SGD). Đô la Hồng Kông (HKD), Đô la New Zealand (NZD), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật (JPY). Hàn Quốc (KRW), Euro (EUR), Baht Thái Lan (THB)…
Cập nhật lúc 17:20:06 ngày 20/03/2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Giá mua | Giá bán | Chuyển khoản |
USD | Đô la Mỹ | 23.750 | 23.390 | 23.420 |
JPY | Yên Nhật | 182,59 | 174,97 | 175,17 |
EUR | Euro | 25.855 | 24.760 | 24.779 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.839 | 24.982 | 25.082 |
GBP | Bảng Anh | 29.127 | 28.213 | 28.383 |
AUD | Đô la Úc | 16.161 | 15.483 | 15.545 |
SGD | Đô la Singapore | 17.832 | 17.313 | 17.383 |
CAD | Đô la Canada | 17.447 | 16.944 | 17.012 |
HKD | Đô la Hồng Kông | 3.055 | 2.945 | 2.957 |
THB | Baht Thái Lan | 715 | 670 | 673 |
NZD | Đô la New Zealand | 15.060 | 0 | 14.529 |
KRW | Won Hàn Quốc | 19,98 | 0 | 17,34 |
Xem thêm: Vay tín chấp ngân hàng Agribank

Tổng kết tỷ giá Agribank
Trên đây là toàn bộ tỷ giá ngoại tệ Agribank đang giao dịch. Cho Vay Tiền Mặt Nhanh cập thường xuyên giá ngoại tệ mua vào, bán ra từ dữ liệu của ngân hàng Agribank. Giúp khách hàng tìm kiếm thông tin chính xác và nhanh chóng nhất.
Hồ sơ giao dịch ngoại tệ tại Agribank, yêu cầu khách hàng có giấy đề nghị mua tiền ngoại tệ (biểu mẫu do ngân hàng cung cấp) và giấy chứng nhận mục đích mua ngoại tệ.