Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng HSBC biến động thất thường do ảnh hưởng của dịch Covid-19. Chovaytienmatnhanh.vn cập nhật mới nhất tỷ giá HSBC hôm nay 30/09/2023 dành cho những ai đang quan tâm đến giá mua, giá bán các đồng tiền ngoại tệ trên thế giới.
Một vài thông tin chi tiết về ngân hàng HSBC
HSBC là một trong những ngân hàng lớn trên thế giới có trụ sở chính đặt tại Luân Đôn. Với khoảng 4.000 chi nhánh, văn phòng đại diện trên 70 quốc gia và các vùng lãnh thổ tại Châu Á, Châu Phi, Châu Âu và Châu Mỹ La tinh.
Ngân hàng HSBC mở chi nhánh đầu tiên tại Việt Nam vào năm 1970, đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh. Nhưng đến tháng 8/1995 HSBC chi nhánh TPHCM mới được cấp giấy phép kinh doanh và hoạt động với đầy đủ các dịch vụ tài chính ngân hàng. Vào năm 2005, ngân hàng HSBC đồng khai trương thêm 1 văn phòng đại diện tại thành phố Cần Thơ và 1 chi nhánh tại Hà Nội.
HSBC được xem là ngân hàng nước ngoài lớn nhất tại Việt Nam, cung cấp đầy đủ các dịch vụ tài chính ngân hàng. Cụ thể như: chứng khoán, thanh toán quốc tế, quản lý tiền tệ, cho vay vốn tài chính cá nhân – doanh nghiệp. Tỷ giá hối đoái, tỷ giá ngân hàng HSBC được cập nhật và niêm yết công khai mỗi ngày.
Xem thêm: Tổng đài ngân hàng HSBC

Tra cứu tỷ giá HSBC mỗi ngày
Tỷ giá ngoại tệ HSBC biến động từng ngày, hãy cập nhật thường xuyên để nắm được tỷ giá mua bán của các đồng tiền ngoại tệ trên thế giới. 11 ngoại tệ đang được giao dịch mua – bán – quy đổi tại ngân hàng HSBC: Đô la New Zealand (mã ngoại tệ NZD). Đô la Singapore (mã ngoại tệ SGD). Yên Nhật (mã ngoại tệ JPY). Đô la Mỹ (mã ngoại tệ USD), Franc Thụy Sĩ (mã ngoại tệ CHF).
Tỷ giá Euro (mã ngoại tệ EUR), Đô la Hồng Kông (mã ngoại tệ HKD). Bảng Anh (mã ngoại tệ GBP), Đô la Úc (mã ngoại tệ AUD). Đô la Canada (mã ngoại tệ CAD), Baht Thái Lan (mã ngoại tệ THB).
Tỷ giá ngoại tệ HSBC mới nhất 30/09/2023
Mỗi ngày giá mua, giá bán tiền mặt/chuyển khoản sẽ khác nhau, HSBC tỷ giá biến động từng ngày. Chovaytienmatnhanh.vn cập nhật thường xuyên tỷ giá ngoại tệ mới nhất tính đến hôm nay 30/09/2023:
Cập nhật lúc 17:17:02 ngày 30/09/2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Giá mua | Giá bán | Chuyển khoản |
USD | Đô la Mỹ | 24.285 | 24.505 | 24.285 |
JPY | Yên Nhật | 159,3 | 166,32 | 160,44 |
EUR | Euro | 25.272 | 26.252 | 25.323 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 26.252 | 27.106 | 26.252 |
GBP | Bảng Anh | 29.035 | 30.256 | 29.302 |
AUD | Đô la Úc | 15.302 | 15.977 | 15.412 |
SGD | Đô la Singapore | 17.411 | 18.143 | 17.571 |
CAD | Đô la Canada | 17.624 | 18.365 | 17.786 |
HKD | Đô la Hồng Kông | 3.037 | 3.165 | 3.065 |
THB | Baht Thái Lan | 644 | 691 | 644 |
NZD | Đô la New Zealand | 14.352 | 14.819 | 14.352 |

Kết luận tỷ giá ngân hàng HSBC
Mọi thắc mắc liên quan đến tỷ giá HSBC bao gồm giá mua bán, quy đổi ngoại tệ. Anh chị vui lòng liên hệ đến tổng đài HSBC: 0246.270.7707 (Miền Bắc). Hotline HSBC: 0283.724.7247 (Miền Nam) để được hỗ trợ nhanh nhất.