Tỷ giá MBbank so với ngân hàng khác cao hay thấp? Chovaytienmatnhanh cập nhật tỷ giá ngân hàng Quân Đội MB mới nhất hôm nay 25/04/2024.

Giới thiệu về ngân hàng MBbank

MB là ngân hàng Quân Đội, tên đầy đủ là ngân hàng TMCP Quân Đội, tên tiếng anh là: Military Commercial Joint Stock Bank. Lĩnh vực kinh doanh chính gồm: cho vay tài chính, bảo hiểm nhân thọ, quản lý tài sản, chứng khoán. Được thành lập vào tháng 11/1994, đến nay ngân hàng MB có:

  • 1 trụ sở làm việc chính tại địa chỉ: số 63 Lê Văn Lương, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội.
  • Vốn điều lệ (tính đến 2021): 23.705 tỷ đồng
  • Tại Việt Nam có 100 chi nhánh, gần 200 điểm giao dịch đóng chân trên toàn quốc. Tính đến nay năm 2021, MBbank đã có chi nhánh tại Campuchia, Lào và Liên Bang Nga.
  • Tổng đài ngân hàng Quân Đội: 1900 545426.
  • Email điện tử: info@mbbank.com.vn.

Xem thêm: Vay tín chấp ngân hàng Quân Đội MB Bank

Ngân hàng Quân Đội MB uy tín số 1 tại Việt Nam

Các tỷ giá ngoại tệ được quy đổi tại MBbank

Tỷ giá ngân hàng Quân Đội chấp nhận cho các bạn quy đổi 17 đồng tiền ngoại tệ đang sử dụng phổ biến trên thế giới. Cụ thể: Riel Campuchia (KHR), Rúp Nga (RUB), Nhân dân tệ (CNY), Kíp Lào (LAK). Krona Thụy Điển (SEK), Won Hàn Quốc (KRW), đô la New Zealand (NZD), Baht Thái Lan (THB).

Tỷ giá USD MBbank, đô la Singapore (SGD), đô la Hồng Kông (HKD). Tỷ giá ngân hàng MB đồng đô la Úc (AUD), đô la Canada (CAD). Bảng Anh (GBP), Yên Nhật (JPY), Euro (EUR), Franc Thụy Sĩ (CHF).

Tỷ giá ngân hàng MB Bank

Cho Vay Tiền Mặt Nhanh cập nhật biến động giá mua – giá bán tiền mặt/chuyển khoản của 17 ngoại tệ có thể quy đổi tại ngân hàng MB. Tỷ giá MBbank có sự thay đổi hàng giờ, hàng ngày tùy theo tình hình biến động của thế giới.

Vì thế, để biết chính xác giá mua/giá bán đồng ngoại tệ chính xác ngày hôm nay bao nhiêu bạn phải cập nhật thường xuyên và liên tục chứ không thể áp dụng tỷ giá ngoại tệ ngày hôm qua. Tỷ giá ngoại tệ MBBank (hay còn gọi là tỷ giá hối đoái MB) hôm nay 25/04/2024 hoặc có thể tự chọn ngày bạn cần tra cứu tỷ giá; cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 17:17:04 ngày 25/04/2024
Mã ngoại tệ Tên ngoại tệGiá muaGiá bánChuyển khoản
USD Đô la Mỹ25.12025.47725.140
JPY Yên Nhật157,78167,28159,78
EUR Euro26.57527.95526.645
CHF Franc Thụy Sĩ27.28428.31827.384
GBP Bảng Anh31.15832.23831.258
AUD Đô la Úc16.18416.93316.284
SGD Đô la Singapore18.28419.08518.384
CAD Đô la Canada18.17118.94018.271
HKD Đô la Hồng Kông3.1643.4513.174
THB Baht Thái Lan655,23716,73665,23
NZD Đô la New Zealand015.47514.833
KRW Won Hàn Quốc021,7317,33
SEK Krona Thụy Điển000
LAK 01,690
CNY Nhân dân tệ03.5743.456
KHR 025.4350

Quy đổi ngoại tệ là gì? Là việc bạn dùng đồng tiền này để đổi sang đồng tiền khác sử dụng vào mục đích cá nhân. Dựa vào bảng tỷ giá ngoại tệ MBbank phía trên, bạn sẽ tính ra được mệnh giá lớn hơn 100 USD, 100 Euro, 100 GBP, 100 JPY, 100 CHF… sang tiền VND bằng bao nhiêu và ngược lại. Cập nhật tỷ giá MBbank mới nhất hôm nay 25/04/2024.

Xem thêm: Phí chuyển tiền MBbank

Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng MBbank
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng MBbank

Kết luận tỷ giá MBbank

Chovaytienmatnhanh.vn cập nhật dữ liệu trực tiếp tại website chính thức của ngân hàng. Bạn có thể tra cứu không những tỷ giá ngân hàng Quân Đội MBbank mà có thể tra cứu tỷ giá ngoại tệ của các ngân hàng khác tại chuyển đổi đơn vị tiền tệ. Các ngân hàng như: BIDV, Vietinbank, TPbank, Vietcombank, ACB, Đông Á, Techcombank, Agribank, Eximbank, Sacombank, VPbank…

blank
Chuyên gia tư vấn tài chính giỏi, nhiều kinh nghiệm. Tốt nghiệp chuyên ngành tài chính, ngân hàng, được đào tạo chuyên sâu trong lĩnh vực tư vấn và cho vay tài chính tại các tổ chức tín dụng lớn nhất Việt Nam.
Chuyên mục: Tỷ giá

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Số điện thoại *

Hộ khẩu ở đâu? *

Địa chỉ hiện tại *