Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng MBbank so với ngân hàng khác cao hay thấp? Chovaytienmatnhanh cập nhật tỷ giá ngân hàng Quân Đội MB mới nhất hôm nay 30/05/2023.
Giới thiệu về ngân hàng MBbank
MB là ngân hàng Quân Đội, tên đầy đủ là ngân hàng TMCP Quân Đội, tên tiếng anh là: Military Commercial Joint Stock Bank. Lĩnh vực kinh doanh chính gồm: cho vay tài chính, bảo hiểm nhân thọ, quản lý tài sản, chứng khoán. Được thành lập vào tháng 11/1994, đến nay ngân hàng MB có:
- 1 trụ sở làm việc chính tại địa chỉ: số 63 Lê Văn Lương, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội.
- Vốn điều lệ (tính đến 2021): 23.705 tỷ đồng
- Tại Việt Nam có 100 chi nhánh, gần 200 điểm giao dịch đóng chân trên toàn quốc. Tính đến nay năm 2021, MBbank đã có chi nhánh tại Campuchia, Lào và Liên Bang Nga.
- Tổng đài ngân hàng Quân Đội: 1900 545426.
- Email điện tử: info@mbbank.com.vn.
Xem thêm: Vay tín chấp ngân hàng Quân Đội MB Bank

Các tỷ giá ngoại tệ được quy đổi tại MBbank
Tỷ giá ngân hàng Quân Đội chấp nhận cho các bạn quy đổi 17 đồng tiền ngoại tệ đang sử dụng phổ biến trên thế giới. Cụ thể: Riel Campuchia (KHR), Rúp Nga (RUB), Nhân dân tệ (CNY), Kíp Lào (LAK). Krona Thụy Điển (SEK), Won Hàn Quốc (KRW), đô la New Zealand (NZD), Baht Thái Lan (THB).
Tỷ giá USD MBbank, đô la Singapore (SGD), đô la Hồng Kông (HKD). Tỷ giá ngân hàng MB đồng đô la Úc (AUD), đô la Canada (CAD). Bảng Anh (GBP), Yên Nhật (JPY), Euro (EUR), Franc Thụy Sĩ (CHF).
Tỷ giá ngân hàng MB Bank
Cho Vay Tiền Mặt Nhanh cập nhật biến động giá mua – giá bán tiền mặt/chuyển khoản của 17 ngoại tệ có thể quy đổi tại ngân hàng MB. Tỷ giá MBbank có sự thay đổi hàng giờ, hàng ngày tùy theo tình hình biến động của thế giới.
Vì thế, để biết chính xác giá mua/giá bán đồng ngoại tệ chính xác ngày hôm nay bao nhiêu bạn phải cập nhật thường xuyên và liên tục chứ không thể áp dụng tỷ giá ngoại tệ ngày hôm qua. Tỷ giá ngoại tệ MBBank (hay còn gọi là tỷ giá hối đoái MB) hôm nay 30/05/2023 hoặc có thể tự chọn ngày bạn cần tra cứu tỷ giá; cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 17:17:03 ngày 30/05/2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Giá mua | Giá bán | Chuyển khoản |
USD | Đô la Mỹ | 23.323 | 23.658 | 23.323 |
JPY | Yên Nhật | 162,4 | 172,51 | 164,4 |
EUR | Euro | 24.612 | 25.869 | 24.772 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.522 | 26.469 | 25.622 |
GBP | Bảng Anh | 28.601 | 29.705 | 28.701 |
AUD | Đô la Úc | 15.016 | 15.766 | 15.116 |
SGD | Đô la Singapore | 17.017 | 17.779 | 17.117 |
CAD | Đô la Canada | 16.935 | 17.683 | 17.035 |
HKD | Đô la Hồng Kông | 2.923 | 3.099 | 2.933 |
THB | Baht Thái Lan | 648,41 | 707,58 | 658,41 |
NZD | Đô la New Zealand | 13.843 | 14.568 | 13.943 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20,94 | 16,64 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 0 |
LAK | 0 | 3,22 | 0 | |
CNY | Nhân dân tệ | 0 | 3.392 | 3.276 |
KHR | 0 | 23.480 | 0 |
Quy đổi ngoại tệ là gì? Là việc bạn dùng đồng tiền này để đổi sang đồng tiền khác sử dụng vào mục đích cá nhân. Dựa vào bảng tỷ giá ngoại tệ MBbank phía trên, bạn sẽ tính ra được mệnh giá lớn hơn 100 USD, 100 Euro, 100 GBP, 100 JPY, 100 CHF… sang tiền VND bằng bao nhiêu và ngược lại. Cập nhật tỷ giá MBbank mới nhất hôm nay 30/05/2023.
Xem thêm: Phí chuyển tiền MBbank

Kết luận tỷ giá MBbank
Chovaytienmatnhanh.vn cập nhật dữ liệu trực tiếp tại website chính thức của ngân hàng. Bạn có thể tra cứu không những tỷ giá ngân hàng Quân Đội MBbank mà có thể tra cứu tỷ giá ngoại tệ của các ngân hàng khác tại chuyên mục tỷ giá. Các ngân hàng như: BIDV, Vietinbank, TPbank, Vietcombank, ACB, Đông Á, Techcombank, Agribank, Eximbank, Sacombank, VPbank…