Bảng tỷ giá ngân hàng CBBank gồm giá mua giá bán của ngoại tệ Đô la Mỹ, Euro, Đô la Úc, Đô la Canada, Đô la Singapore, Bảng Anh, Yên Nhật được cập nhật liên tục và mới nhất tính đến hôm nay 20/03/2023.
Một vài thông tin cơ bản về ngân hàng CBBank
CBBank tên Việt Nam đầy đủ là Ngân Hàng Thương Mại Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Xây Dựng Việt Nam. Hay gọi tắt là Ngân hàng Xây Dựng. Tên giao dịch tiếng anh là Construction Commercial One Member Limited Liability Bank. Tính đến thời điểm hiện tại, ngân hàng Xây Dựng CBBank đã thay đổi tên 4 lần:
- Năm 1989: có tên Ngân hàng TMCP Nông Thôn Rạch Kiến.
- Năm 2007: đổi tên thành ngân hàng Thương mại Cổ phần Đại Tín.
- Năm 2013: tiếp tục đổi tên thành ngân hàng TMCP Xây Dựng.
- Năm 2015: chuyển thành Ngân Hàng Thương Mại Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Xây Dựng Việt Nam do Nhà nước làm chủ sở hữu. Chịu sự quản lý của ngân hàng Nhà nước.
Xem thêm: Vay tín chấp ngân hàng Xây dựng

Liên hệ đến ngân hàng Xây Dựng bằng cách nào
- Địa chỉ trụ sở chính đặt tại Long An: 145-147-149 Hùng Vương, Phường 2, thành phố Tân An.
- Tổng đài CBBank: 1900 1816 (hỗ trợ 24/7).
- Website chính thức: https://www.cbbank.vn
- Thời gian làm việc từ thứ 2 đến thứ 6. Buổi sáng 8 giờ – 11 giờ 30 phút, buổi chiều 13 giờ – 17 giờ.
- Email chăm sóc khách hàng: qhcc@cbbank.vn.
- Chi nhánh ngân hàng CBBank trải đều 3 miền Bắc – Trung – Nam. Anh chị cần sử dụng dịch vụ ngân hàng hoặc tham khảo tỷ giá ngân hàng CBBank vui lòng gọi điện đến số hotline tổng đài. Hoặc đến trực tiếp chi nhánh giao dịch gần nhất nơi mình đang sinh sống, làm việc.
Xem thêm: 1 Đô Canada bằng bao nhiêu tiền Việt

Tỷ giá ngoại tệ CBBank
Cập nhật tỷ giá ngân hàng CBBank mới nhất tính đến hôm nay 20/03/2023:
Cập nhật lúc 16:17:04 ngày 20/03/2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Giá mua | Giá bán | Chuyển khoản |
USD | Đô la Mỹ | 23.340 | 0 | 23.440 |
JPY | Yên Nhật | 174,95 | 0 | 175,83 |
EUR | Euro | 24.845 | 0 | 24.945 |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28.472 |
AUD | Đô la Úc | 15.576 | 0 | 15.678 |
SGD | Đô la Singapore | 17.292 | 0 | 17.406 |
CAD | Đô la Canada | 0 | 0 | 17.036 |
Tỷ giá ngân hàng CBBank giao dịch những ngoại tệ nào
Tỷ giá CBBank được xem là hấp dẫn nhất nhì hiện nay. Để mua bán tỷ giá ngoại tệ CBBank có lời, bạn hãy lựa chọn đúng thời điểm giá bán cao nhất/giá mua thấp nhất để thực hiện giao dịch mua bán nhé. Ngân hàng Xây Dựng CBBank có mua bán, trao đổi một số đồng ngoại tệ sau đây:
- Đô la Mỹ (USD).
- Euro (EUR).
- Đô la Úc (AUD).
- Đô la Canada (CAD).
- Đô la Singapore (SGD).
- Bảng Anh (GBP).
- Yên Nhật (JPY).
Tỷ giá ngân hàng CBBank được cập nhật liên tục và mới nhất tính đến hôm nay 20/03/2023.