Tìm hiểu, tra cứu và cập nhật thường xuyên tỷ giá Đông Á 23/09/2023 là điều cần thiết dành cho cá nhân, doanh nghiệp đang có ý định quy đổi, đầu tư ngoại tệ tại ngân hàng DongA Bank.
Giới thiệu đôi nét về ngân hàng Đông Á
Đông Á có cái tên đầy đủ là ngân hàng TMCP Đông Á (viết tắt là DAB) tên giao dịch trong tiếng anh là Dong A Commercial Joint Stock Bank. Đông Á thành lập và hoạt động vào tháng 7 năm 1992. Trải qua 29 năm phát triển, tính đến nay 23/09/2023 ngân hàng Đông Á có:
- Tổng tài sản: 87 nghìn 200 tỷ đồng.
- Hotline tổng đài Đông Á: 1900545464.
- 1 trụ sở chính đặt tại địa chỉ: số 130 đường Phan Đăng Lưu, phường 3, quận Phú Nhuận, Tp. HCM.
- Có 230 chi nhánh, PGD và 3 công ty thành viên đang đóng chân trên toàn quốc.
- 4.200 cán bộ, công nhân viên đang làm việc trong hệ thống của DongA Bank.
- Là ngân hàng đầu tiên sở hữu dòng máy ATM thế hệ mới hiện đại nhất hiện nay. Gần 1.200 máy ATM và 230 điểm giao dịch chấp nhận cho thanh toán qua máy POS.
Xem thêm: Vay tín chấp ngân hàng Đông Á

Tỷ giá ngoại tệ được giao dịch tại Đông Á
Bạn có thể mua bán trao đổi 11 đồng ngoại tệ đổi sang tiền VNĐ tại ngân hàng Đông Á. Cụ thể:
- Tỷ giá USD (Đô la Mỹ)
- AUD (Đô la Úc)
- EUR (Euro – Đồng tiền chung Châu Âu)
- CAD (Đô la Canada)
- HKD (Đô la Hồng Kông)
- CHF (Đồng Franc – tiền Thuỵ Sỹ)
- GBP (đồng Bảng Anh)
- JPY (Đồng Yên Nhật)
- NZD (Đô la New Zealand)
- SGD (Đô la Singapore)
- THB (Đồng Baht – tiền Thái Lan).
Xem thêm: Vay tín chấp ngân hàng Nam Á

Tỷ giá ngân hàng Đông Á hôm nay
Cho Vay Tiền Mặt Nhanh cập nhật mới nhất 11 tỷ giá ngoại tệ Đông Á tính đến hôm nay 23/09/2023. Hoặc có thể tra cứu tỷ giá các ngày trước đây. Hãy chọn ngày – tháng – năm mà bạn cần truy vấn tỷ giá USD, Euro, Yên Nhật, đồng Franc Thụy Sĩ hoặc Bảng Anh ở bảng phía dưới.
Cập nhật lúc 14:55:03 23/09/2023 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
USD | Đô la Mỹ | 24.210 | 24.210 | 24.510 | 24.510 |
EUR | Euro | 25.590 | 25.710 | 26.190 | 26.190 |
AUD | Đô la Úc | 15.460 | 15.550 | 15.840 | 15.840 |
CAD | Đô la Canada | 17.830 | 17.940 | 18.280 | 18.280 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 22.0 | 2.0 | 23.080 | 2.0 |
GBP | Bảng Anh | 29.30 | 29.0 | 30.0 | 30.20 |
HKD | Đô la Hồng Kông | 2.0 | 2.900 | 3.00 | 3.0 |
JPY | Yên Nhật | 9,0 | 2,80 | ,0 | ,90 |
NZD | Đô la New Zealand | - | 14.380 | - | 14.780 |
SGD | Đô la Singapore | 17.530 | 17.690 | 18.020 | 18.020 |
THB | Baht Thái Lan | 610 | 660 | 690 | 680 |
Tổng kết về tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Đông Á
Mặc dù có nhiều tác động của thị trường tài chính thế giới, ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19. Nhưng tỷ giá ngoại tệ Đông Á trong thời gian qua không có nhiều biến động. Cho Vay Tiền Mặt Nhanh thông tin đến các bạn tỷ giá DongABank – dữ liệu được cập nhật trực tiếp từ DongA Bank.