Chovaytienmatnhanh.vn cập nhật tỷ giá Sacombank mới nhất đến 30/09/2023. Giá mua bán, chuyển khoản ngoại tệ USD, Bảng Anh, Euro, Yên Nhật, Franc Thụy Sĩ và nhiều loại tiền tệ khác tại ngân hàng Sacombank.
Một vài thông tin chính về ngân hàng Sacombank
Sacombank có cái tên đầy đủ là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương tín. Tên giao dịch tiếng anh là “Saigon Thuong tin Commercial Joint Stock Bank”. Được thành lập vào cuối năm 1991 với số vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng. Trải qua 30 năm phát triển đến nay, Sacombank đã có nhiều phát triển vượt bậc, cụ thể:
- Vốn điều lệ 20.065 tỷ đồng.
- Hội sở chính đăt tại: số 266 – 268 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Võ Thị Sáu, quận 3, Tp. HCM.
- Gần 600 chi nhánh, điểm giao dịch đóng chân trên 63 tỉnh thành Việt Nam. Phát triển mở rộng chi nhánh tại Lào và Campuchia.
- Hoạt động kinh doanh chính của Sacombank: cho vay tín chấp, vay thấu chi, vay thế chấp Sacombank linh động các khoản cho vay ngắn hạn đến dài hạn. Huy động vốn dưới hình thức gửi tiền tiết kiệm (mở sổ tiết kiệm) không kỳ hạn, có kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi. Tiếp nhận vốn đầu tư, huy động vốn nước ngoài, thanh toán quốc tế, kinh doanh vàng, chứng khoán, bảo hiểm. Mua bán – thu đổi ngoại tệ bằng tiền mặt/chuyển khoản… Vậy tỷ giá Sacombank hôm nay như thế nào? Tỷ giá Euro? Tỷ giá GBP? Tỷ giá USD?
- Tổng đài Sacombank hỗ trợ toàn quốc: 1900.555.588.
- Thời gian làm việc: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. Buổi sáng 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút, buổi chiều 13 giờ đến 17 giờ.
Xem thêm: Phí chuyển tiền Sacombank

Tỷ giá ngoại tệ Sacombank đang giao dịch
Bạn có thể thực hiện giao dịch mua bán, quy đổi sang tiền VND và ngược lại của 21 đồng tiền ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank dưới đây:
- Đô la Mỹ (USA).
- Đô la Úc (AUD).
- Bảng Anh (GBP).
- Yên Nhật (JPY).
- Đô la Canada (CAD).
- Euro (EUR).
- Đô la Hồng Kông (HKD).
- Franc Thụy Sĩ (CHF).
- Đô la Singapore (SGD).
- Đồng Kíp tiền tệ của Lào (LAK).
- Baht Thái Lan (THB).
- Won của Hàn Quốc (KRW).
- Krone Na Uy (NOK).
- Đô la Đài Loan (TWD).
- Đô la New Zealand (NZD).
- Krona Thụy Điển (SEK).
- Ringgit Malaysia (MYR).
- Krone Đan Mạch (DKK).
- Nhân dân tệ (CNY).
- Tiền Riel của Campuchia (KHR).
- Tiền Peso của Philippines (PHP).
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Những ai đang có ý định đầu tư, mua bán, trao đổi ngoại tệ thì Sacombank tỷ giá là yếu tố rất quan trọng không thể không biết. Chovaytienmatnhanh.vn cập nhật chi tiết tỷ giá ngoại tệ Sacombank mới nhất tính đến hôm nay 30/09/2023. Bạn cần tham khảo tỷ giá ngoại tệ hối đoái Sacombank ngày nào hãy chọn ở bảng dưới đây ạ.
Thông tin cập nhật từ dữ liệu chính thức của ngân hàng Sacombank:
Cập nhật lúc 10:17:03 ngày 30/09/2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Giá mua | Giá bán | Chuyển khoản |
USD | Đô la Mỹ | 24.090 | 24.450 | 24.140 |
JPY | Yên Nhật | 160,44 | 167,04 | 160,94 |
EUR | Euro | 25.519 | 26.185 | 25.569 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 26.472 | 26.936 | 26.522 |
GBP | Bảng Anh | 29.570 | 30.092 | 29.620 |
AUD | Đô la Úc | 15.579 | 16.040 | 15.629 |
SGD | Đô la Singapore | 17.631 | 18.090 | 17.681 |
CAD | Đô la Canada | 17.894 | 18.359 | 17.944 |
HKD | Đô la Hồng Kông | 0 | 0 | 3.000 |
THB | Baht Thái Lan | 0 | 0 | 626,4 |
TWD | 0 | 0 | 708 | |
NZD | Đô la New Zealand | 0 | 0 | 14.474 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 16,65 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2.100 |
LAK | 0 | 0 | 1,37 | |
DKK | Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3.406 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2.190 |
CNY | Nhân dân tệ | 0 | 0 | 3.293 |
MYR | Ringgit Malaysia | 0 | 0 | 5.100 |
KHR | 0 | 0 | 5,67 | |
PHP | 0 | 0 | 324 |
Xem thêm: Vay tín chấp ngân hàng Sacombank
Tỷ giá USD Sacombank
USD là đô la Mỹ – đồng tiền có giá trị và sử dụng phổ biến hiện nay trên thế giới. Tỷ giá USD hôm nay bao nhiêu cũng được nhiều người quan tâm. Tỷ giá ngân hàng Sacombank thây đổi từng giờ, từng ngày. Vì vậy Cho Vay Tiền Mặt chỉ cập nhật tỷ giá USD và một số đồng ngoại tệ có giá, tính đến thời điểm viết bài.

Giá USD mua vào tại Sacombank là 22.658 VND – giá bán 22.840 VND. Đồng Bảng Anh mua vào 31.072 VND – bán ra 31.384 VND. Tỷ giá Euro mua vào 26.186 VND – bán ra 26.597 VND. Ngoại tệ Franc Thụy Sĩ mua vào 24.403 VND – bán ra 24.766 VND. Tỷ giá Yên Nhật mua vào 196,66 VND – bán ra 214,8 VND.
Tổng kết
Thông tin tỷ giá ngoại tệ Sacombank đảm bảo tính nhanh chóng, kịp thời và chính xác vì dữ liệu Chovaytienmatnhanh cập nhật trực tiếp từ ngân hàng Sacombank. Hi vọng những chia sẻ về Sacombank tỷ giá USD, Euro, Bảng Anh, Yên Nhật, Franc Thụy Sĩ và nhiều loại tiền khác sẽ mang đến cho bạn nhiều thông tin có ích.