Để đáp ứng nhu cầu tra cứu tỷ giá, quy đổi ngoại tệ của khách hàng. Ngân hàng Tiên Phong không ngừng phát triển hệ thống, cập nhật tỷ giá TPbank (TPB) tính đến hôm nay 23/09/2023 – thông tin an toàn, nhanh chóng và chính xác.
Một vài thông tin cơ bản về ngân hàng TPBank
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong (viết tắt là TPbank), thành lập và hoạt động tại Việt Nam từ năm tháng 5 năm 2008. Trụ sở chính đặt tại địa chỉ số 57 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội.
- Mọi thắc mắc về tỷ giá ngoại tệ TPBank hãy gọi tổng đài: 1900.585.885 – 1900.636.381 – 024.3768.3683.
- Email tiếp nhận ý kiến khách hàng: dichvu_khachhang@tpb.com.vn.
- Dịch vụ kinh doanh: sản phẩm thẻ (thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ…), gửi tiết kiệm, cho vay vốn. Ngân hàng điện tử (tra cứu tài khoản, truy vấn số dư, chuyển tiền…), ngân hàng số (các điểm giao dịch tự động). Dịch vụ bảo hiểm, mua bán trao đổi ngoại tệ….
Xem thêm: Tổng đài chăm sóc khách hàng TPbank

Các ngoại tệ được mua bán quy đổi tại TPbank
Ngân hàng Tiên Phong có thực hiện giao dịch quy đổi ngoại tệ và cập nhật tỷ giá TPbank thường xuyên mỗi ngày. Hiện tại, TPbank hỗ trợ quý khách hàng quy đổi 21 ngoại tệ sau đây sang tiền VNĐ:
- Đô la Mỹ (USD), đô la Úc (AUD), đô la New Zealand (NZD), đô la Hồng Kông (HKD);
- Euro (EUR), Đồng Dinar (KWD), Ruble Nga (RUB), Krona Thụy Điển (SEK);
- Yên Nhật (JPY), Rupee Ấn Độ (INR), Nhân dân tệ (CNY), Won Hàn Quốc (KRW);
- Franc Thụy Sĩ (CHF), Rial Ả-Rập-Xê-Út (SAR), Krone Đan Mạch (DKK), Đô la Canada (CAD);
- Bảng Anh (GBP), Ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Baht Thái Lan (THB), đô la Singapore (SGD).
Tỷ giá TPB
Chovaytienmatnhanh.vn cập nhật tỷ giá TPbank mới nhất tính đến hôm nay 23/09/2023. Bạn cần tra cứu tỷ giá ngân hàng TPBank những ngày trước đây, vui lòng lựa chọn ngày, tháng, năm cho phù hợp ở bảng dưới đây nhé.
Cập nhật lúc 14:17:03 ngày 23/09/2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Giá mua | Giá bán | Chuyển khoản |
USD | Đô la Mỹ | 24.155 | 24.590 | 24.210 |
JPY | Yên Nhật | 158,77 | 170,16 | 161,94 |
EUR | Euro | 25.407 | 26.763 | 25.534 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 0 | 27.911 | 0 |
GBP | Bảng Anh | 29.247 | 30.528 | 29.374 |
AUD | Đô la Úc | 15.258 | 16.074 | 15.429 |
SGD | Đô la Singapore | 17.423 | 18.219 | 17.574 |
CAD | Đô la Canada | 17.685 | 18.531 | 17.826 |
HKD | Đô la Hồng Kông | 0 | 3.215 | 0 |
THB | Baht Thái Lan | 0 | 695,46 | 0 |
TWD | 0 | 781 | 0 | |
NZD | Đô la New Zealand | 0 | 14.974 | 0 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 18,76 | 0 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2.253 | 0 |
DKK | Krone Đan Mạch | 0 | 3.597 | 0 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2.334 | 0 |
CNY | Nhân dân tệ | 0 | 3.438 | 0 |
RUB | Ruble Nga | 0 | 309 | 0 |
MYR | Ringgit Malaysia | 0 | 5.432 | 0 |
SAR | Rial Ả-Rập-Xê-Út | 0 | 6.707 | 0 |
KWD | Đồng Dinar | 0 | 82.281 | 0 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 302 | 0 |
Hiện tại, tỷ giá USD TPBank giá mua 22.615 VNĐ – giá bán 22.860 VNĐ. Tỷ giá Euro TPBank mua vào 25.804 VNĐ – bán ra 26.986 VNĐ. Tỷ giá GBP TPBank (Bảng Anh) mua vào 30.393 VNĐ – bán ra 31.461 VNĐ. TPbank tỷ giá đô la Canada mua vào 17.938 VNĐ – bán ra 18.515 VNĐ; Đô la Úc giá mua vào 16.240 VNĐ – bán ra 16.852 VNĐ…
Xem thêm: Vay tín chấp ngân hàng Tiên Phong

Tổng kết
Trên đây là toàn bộ tỷ giá ngoại tệ TPB mà khách hàng có thể giao dịch nếu có nhu cầu mua bán, trao đổi tiền tệ. Hi vọng với những thông tin cập nhật trên sẽ hỗ trợ các bạn trong cuộc sống, công việc và hoạt động kinh doanh. Chúc cho giao dịch của anh chị tại ngân hàng TPbank nhanh chóng và đạt kết quả tốt.