Thông tin tỷ giá Vietinbank mới nhất. Chovaytienmatnhanh.vn cập nhật liên tục tỷ giá usd niêm yết 30/09/2023 tại Vietinbank, mang đến cho các bạn những thông tin chính xác, an toàn và nhanh chóng.
Giới thiệu về tỷ giá ngân hàng Vietinbank
Vietinbank có tên đầy đủ là ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam. Trong tiếng anh được dịch ra là Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade.
Hiện tại Vietinbank có 1 trụ sở giao dịch chính đặt tại Hà Nội. Có 160 chi nhánh, trên 1.000 phòng giao dịch, quỹ tiết kiệm lớn, nhỏ trải rộng khắp 63 tỉnh, thành phố của Việt Nam. 7 công ty thành viên, 2 chi nhánh công ty tại 2 Frankfurt và Berlin (Đức). Trong vài tháng sắp đến, Vietinbank dự kiến mở rộng chi nhánh tại nhiều quốc gia khác như: Ba Lan, Myanmar, Hàn Quốc, Anh…
Với lợi thế về mạng lưới phòng giao dịch, chi nhánh rộng khắp trong và ngoài nước. Vietinbank có thế mạnh kinh doanh ngoại tệ và các hoạt động thanh toán quốc tế khác. Đến nay, ngân hàng TMCP Công Thương được xem là nhà băng có chất lượng mua bán, trao đổi ngoại tệ số 1 tại Việt Nam.
Xem thêm: Tổng đài chăm sóc khách hàng Vietinbank

Lợi ích khi mua bán ngoại tệ tại Vietinbank
- Tỷ giá Vietinbank (mua vào – bán ra) khá cạnh tranh.
- Chi nhánh giao dịch của Vietinbank trên toàn quốc.
- Đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng. Ví dụ như: bán ngoại tệ lấy tiền Việt, mua ngoại tệ để trả nợ vay nước ngoài, thanh toán đơn mua hàng nhập khẩu. Bán ngoại tệ để thanh toán khoản vay vốn tại Vietinbank…
- Không cần đến trực tiếp quầy ngân hàng để giao dịch, dễ dàng thực hiện mua bán ngoại tệ trên app VietinBank eFAST. Dịch vụ mua bán ngoại tệ, chuyển tiền ngoại tệ online là giải pháp vừa an toàn, vừa tiết kiệm chi phí thuận tiện cho khách hàng nhất là trong tình hình dịch bệnh Covid-19.
Xem thêm: Tỷ giá ngân hàng CBBank
Tỷ giá ngân hàng Vietinbank mới nhất
Vietinbank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ cả tiền mặt và chuyển khoản đối với 17 loại tiền tệ. Trong đó gồm: tỷ giá USD Vietinbank, tỷ giá ngoại tệ Vietinbank, Yên Nhật (JPY), Franc Thụy Sĩ (CHF). Tỷ giá Bảng Anh (GBP), dollar Singapore (SGD), dollar Australia (AUD).
Tỷ giá Baht Thái Lan (THB), dollar New Zealand (NZD), Won Hàn Quốc (KRW). Krona Thụy Điển (SEK), KIP Lào (LAK), tỷ giá Krone Đan Mạch (DKK), Krone Na Uy (NOK). Nhân dân tệ (CNY), dollar Hồng Kông (HKD), dollar Canada (CAD).
Cập nhật lúc 17:17:02 ngày 30/09/2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Giá mua | Giá bán | Chuyển khoản |
USD | Đô la Mỹ | 24.055 | 24.515 | 24.095 |
JPY | Yên Nhật | 158,51 | 168,21 | 158,66 |
EUR | Euro | 24.835 | 26.135 | 24.845 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 26.040 | 27.010 | 26.060 |
GBP | Bảng Anh | 29.091 | 30.271 | 29.101 |
AUD | Đô la Úc | 15.320 | 15.940 | 15.340 |
SGD | Đô la Singapore | 17.240 | 18.050 | 17.250 |
CAD | Đô la Canada | 17.591 | 18.301 | 17.601 |
HKD | Đô la Hồng Kông | 2.974 | 3.179 | 2.984 |
THB | Baht Thái Lan | 612,53 | 680,53 | 652,53 |
NZD | Đô la New Zealand | 14.316 | 14.906 | 14.326 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15,77 | 19,77 | 15,97 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2.285 | 2.150 |
LAK | 0 | 1,4 | 0,7 | |
DKK | Krone Đan Mạch | 0 | 3.526 | 3.356 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2.315 | 2.195 |
CNY | Nhân dân tệ | 0 | 3.399 | 3.259 |

Thủ tục mua bán ngoại tệ Vietinbank
- Giấy đề nghị mua – bán ngoại tệ (do ngân hàng cung cấp mẫu sẵn).
- Giấy chứng nhận mục đích sử dụng ngoại tệ (du học, công tác, định cư, thanh toán…).
- Bảng thống kê loại tiền muốn bán cho ngân hàng.
- Một số giấy tờ khác theo quy định của Vietinbank.
Tổng kết tỷ giá USD Vietinbank
Chovaytienmatnhanh cung cấp và cập nhật thường xuyên bảng tỷ giá ngoại tệ Vietinbank mới nhất từng ngày. Nhằm giúp khách hàng của mình nắm được giá ngoại tệ mua vào, giá ngoại tệ bán ra tại ngân hàng Vietinbank. Chúc giao dịch của các bạn thành công.