Lãi suất vay ngân hàng 5 tỷ dao động 6,5% – 10%/năm, hỗ trợ hạn mức cho vay lên đến 90% tài sản thế chấp. Thời gian vay càng lâu số tiền trả góp càng giảm, như vậy nếu vay 5 tỷ trong 10 năm 15 năm 20 năm thì mỗi tháng phải trả bao nhiêu tiền lãi?

Vay thế chấp ngân hàng 5 tỷ

5 tỷ là số tiền lớn, vì vậy khi khách hàng có nhu cầu khoản vay lớn bắt buộc tài sản thế chấp của người vay phải lớn hơn 5 tỷ đồng. Tài sản mang thế chấp ở đây có thể là: sổ đỏ, sổ hồng, sổ tiết kiệm, giấy tờ nhà đất, nhà ở, xe ô tô, bất động sản, giấy tờ có giá. Để được ngân hàng duyệt vay 5 tỷ bạn cần đáp ứng một số điều kiện sau đây:

  • Bản thân người vay có đầy đủ năng lực trách nhiệm hình sự và dân sự.
  • Lịch sử tín dụng tốt, không vướng nợ xấu ngân hàng hay bất kỳ tổ chức tín dụng nào.
  • Có mục đích sử dụng vốn vay rõ ràng: vay mua nhà, mua xe, vay kinh doanh, vay đầu tư, mua máy móc, trang thiết bị…
  • Thu nhập ổn định và rõ ràng, chứng minh được khả năng trả nợ tốt cho ngân hàng.
  • Phải có tài sản đảm bảo thế chấp cho khoản vay, đủ khả năng trả nợ cho ngân hàng
  • Tùy từng nhà băng sẽ hỗ trợ hạn mức từ 80% – 90% giá trị tài sản đảm bảo.

Xem thêm: Khi nào nên vay ngân hàng mua nhà không bị nợ?

Vay 5 tỷ
Lãi suất vay ngân hàng 5 tỷ dao động 6,5% – 10%/năm

Các ngân hàng cho vay 5 tỷ lãi suất tốt nhất

Tất cả các ngân hàng hiện nay đều có thể cho bạn vay số tiền 5 tỷ đồng miễn người vay đáp ứng đủ điều kiện mà nhà băng đưa ra. Theo Chovaytienmatnhanh.vn tìm hiểu và khảo sát, khi vay thế chấp ngân hàng nước ngoài lãi suất sẽ tốt hơn và thời hạn cho vay dài hơn.

Bạn có thể lựa chọn vay vốn 5 tỷ ở ngân hàng Shinhan Bank, NCB, HSBC, UOB, Citi Bank, Woori Bank, CIMB, Hong Leong… Nhưng điều kiện cho vay ở các ngân hàng nước ngoài sẽ hơi khắt khe và thủ tục khá rườm rà.

Ngoài ra, bạn có thể vay thế chấp 5 tỷ tại ngân hàng Việt Nam như BIDV, ACB, HDBank, TPBank, Vietinbank, Vietcombank. MBbank, Techcombank, Sacombank, VPbank, Eximbank, VIB, Nam Á, Việt Á, LiênViệtPostBank… Anh chị có thể tham khảo bảng lãi suất sau đây của các ngân hàng:

Ngân hàngLãi suất (%/năm)Thời hạn cho vay tối đa
Shinhan Bank6,5% – 7%25 năm
HSBC7,5% – 8%25 năm
Hong Leong7% – 8,5%20 năm
BIDV8% – 9%15 năm
Vietcombank7,5% – 9,5%15 năm
ACB8,7% – 9,5%10 năm
TPBank7,9% – 9,7%15 năm
Vietinbank7,7% – 9%15 năm
MBbank9% – 10%20 năm
Techcombank8,9% – 9,9%15 năm
VPbank9,5% – 10%20 năm

Vay 5 tỷ mỗi tháng phải trả bao nhiêu tiền

Để trả lời được câu hỏi vay vốn 5 tỷ trong 10 năm, 15 năm, 20 năm tiền gốc và tiền lãi đóng hàng tháng là bao nhiêu. Nó còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: lãi suất, thời gian trả góp trong bao lâu, hình thức thanh toán như thế nào. Đối với gói vay thế chấp, các ngân hàng đều áp dụng cách tính lãi suất theo dư nợ thực tế, nghĩa là tiền lãi tháng này được tính sau khi đã trừ tiền gốc đã trả ở tháng trước.

Vay tiền 5 tỷ trả góp 20 năm, 15 năm, 10 năm hàng tháng trả bao nhiêu. Để khách hàng hình dung rõ hơn, Chovaytienmatnhanh.vn sẽ áp dụng công thức tính như sau:

Ví dụ: Bạn cần vay số tiền 5 tỷ đồng tại ngân hàng Shinhan Bank với lãi suất 7%/năm (tương đương 0,58%/tháng) thì:

Vay 5 tỷ trong 10 năm (120 tháng)

  • Tiền gốc phải trả hàng tháng = 5.000.000.000 : 120 tháng = 41.666.666 đồng.
  • Tiền lãi phải trả tháng thứ 1 = 5.000.000.000 x 0,58%/tháng = 29.000.000 đồng.
  • Tiền lãi phải trả tháng thứ 2 = (5.000.000.000 – 41.666.666) x 0,58% = 28.758.333 đồng.
  • Tiền lãi phải trả tháng thứ 3 = (5.000.000.000 – 41.666.666 – 41.666.666) x 0,58% = 28.516.666 đồng.

Vay 5 tỷ trong 15 năm (180 tháng)

  • Tiền gốc phải trả hàng tháng = 5.000.000.000 : 180 tháng = 27.777.777 đồng.
  • Tiền lãi phải trả tháng thứ 1 = 5.000.000.000 x 0,58%/tháng = 29.000.000 đồng.
  • Tiền lãi phải trả tháng thứ 2 = (5.000.000.000 – 27.777.777) x 0,58%/tháng = 28.838.888 đồng.
  • Tiền lãi phải trả tháng thứ 3 = (5.000.000.000 – 27.777.777 – 27.777.777) x 0,58%/tháng = 28.677.777 đồng.

Xem thêm: Vay 700 triệu trong 20 năm

Vay 5 tỷ trả góp lên đến 20 năm

Vay 5 tỷ trong 20 năm (240 tháng)

  • Tiền gốc phải trả hàng tháng = 5.000.000.000 : 240 tháng = 20.833.333 đồng.
  • Tiền lãi phải trả tháng thứ 1 = 5.000.000.000 x 0,58%/tháng = 29.000.000 đồng.
  • Tiền lãi phải trả tháng thứ 2 = (5.000.000.000 – 20.833.333) x 0,58%/tháng = 28.879.166 đồng.
  • Tiền lãi phải trả tháng thứ 3 = (5.000.000.000 – 20.833.333 – 20.833.333) x 0,58%/tháng = 28.758.333 đồng.

Tương tự, tiền lãi phải trả tháng thứ 4, anh chị có thể áp dụng theo cách tính như trên trừ số tiền gốc đã trả tháng trước rồi nhân với lãi suất phải trả theo tháng. Nó sẽ ra kết quả số tiền phải trả tháng tiếp theo.

Tổng quan về gói vay tiền 5.000.000.000 VND

Lãi suất6,5% – 10%/năm
Hình thức vayVay thế chấp
Thời hạn trả góp10 năm – 20 năm
Hạn mức cho vay5 tỷ
Vay 5tỷ trả góp bao nhiêu 1 tháng49.833.333 VNĐ/tháng trả trong 240 tháng
Phạm vi cho vay63 tỉnh thành Việt Nam
Khoản vay: 5.000.000.000 đ

Kết luận

Nhiều khách hàng còn phân vân không biết nên vay 5 tỷ trong 20 năm hay 15 năm, 10 năm, 5 năm. Điều này còn tùy thuộc vào điều kiện, thu nhập và khả năng tài chính của mỗi khách hàng. Nếu bạn không muốn nợ ngân hàng lâu hãy chọn vay 5 tỷ trả góp 10 năm, 5 năm nhưng số tiền trả hàng tháng sẽ rất lớn. Hãy chắc chắn rằng thu nhập của bạn ổn định và việc trả nợ nằm trong tầm tay của bạn.

Để giảm bớt áp lực trả nợ hàng tháng, bạn hãy chọn vay 5 tỷ trong 15 năm, 20 năm. Thời gian trả góp dài hạn, số tiền trả nợ hàng tháng sẽ ít lại, anh chị sẽ có thời gian xoay sở và cân đối nguồn tài chính.

Sau khi đọc bài viết này, bạn đã biết vay ngân hàng 5 tỷ mỗi tháng trả bao nhiêu tiền gốc và tiền lãi rồi phải không ạ. Áp dụng cách tính trên, anh chị cần phải nắm được mức lãi suất cho vay và thời hạn trả góp bao lâu mới tính được nhé. Từ đó, người vay có thể tính thử đối với hạn mức vay 6 tỷ, 7 tỷ, 8 tỷ, 9 tỷ, 10 tỷ.

blank
Chuyên gia tư vấn tài chính giỏi, nhiều kinh nghiệm. Tốt nghiệp chuyên ngành tài chính, ngân hàng, được đào tạo chuyên sâu trong lĩnh vực tư vấn và cho vay tài chính tại các tổ chức tín dụng lớn nhất Việt Nam.
Chuyên mục: Khoản vay

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Số điện thoại *

Hộ khẩu ở đâu? *

Địa chỉ hiện tại *