Tỷ giá Vietbank biến động từng ngày, giá ngoại tệ mua vào – bán ra ở mỗi nhà băng cũng khác nhau. Vậy tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietbank hôm nay 09/12/2023 bao nhiêu?
Giới thiệu về ngân hàng Vietbank
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thương Tín là tên đầy đủ của ngân hàng Vietbank. Tên giao dịch tiếng anh trong quốc tế là “Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank”. Vietbank thành lập và đi vào hoạt động năm 2007. Tính đến quý II/2021 VietBank có tổng tài sản lên đến 105.219 tỷ đồng.
Lĩnh vực kinh doanh chính là tài chính – ngân hàng. Mở thẻ ATM, phát hành thẻ tín dụng, huy động gửi tiết kiệm. Cung cấp các dịch vụ ngân hàng điện tử (chuyển tiền, nhận tiền mọi lúc mọi nơi, truy vấn số dư tài khoản, tra số tài khoản, đổi mật khẩu Intetnet Banking….).
Cho vay vốn Vietbank lãi suất thấp, bảo hiểm; mua bán đồng ngoại tệ trên thế giới, quy đổi ngoại tệ sang tiền VND…. Tỷ giá VietBank niêm yết được Chovaytienmatnhanh.vn cập nhật mới nhất mỗi ngày.
Xem thêm: Tỷ giá OeanBank

Một số thông tin liên quan đến Vietinbank
- Trụ sở chính đặt tại địa chỉ: số 47 đường Trần Hưng Đạo, Tp. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.
- Hotline tổng đài VietBank: 1800.1122 – (0299)388.6666.
- Email điện tử chăm sóc khách hàng: callcenter@vietbank.com.vn.
- Tính đến nay 09/12/2023 VietBank có 113 chi nhánh và phòng giao dịch đóng chân tại 11 tỉnh, thành phố trên cả nước. Khách hàng có nhu cầu mở tài khoản ngân hàng, làm thẻ tín dụng, vay vốn, gửi tiết kiệm, mua bán hoặc đổi tiền ngoại tệ tại VietBank. Hãy đến chi nhánh gần nhất của ngân hàng Thương Tín để được hỗ trợ nhanh nhất nhé.
Tỷ giá ngoại tệ Vietbank được mua bán quy đổi
Chovaytienmatnhanh.vn cập nhật tỷ giá ngân hàng VietBank hàng ngày để khách hàng có thể tra cứu thông tin nhanh và an toàn nhất. 9 ngoại tệ VietBank đang thực hiện mua bán, thu đổi như sau: đô la Mỹ (USD), Euro (EUR), Bảng Anh (GBP), Yên Nhật (JPY). Australia (AUD), Hàn Quốc (KRW), Canada (CAD), Singapore (SGD), Franc Thụy Sĩ (CHF).
Xem thêm: Tỷ giá ngân hàng PGBank
Tỷ giá ngân hàng VietBank hôm nay
Việc cập nhật thường xuyên tỷ giá ngoại tệ VietBank sẽ giúp các bạn nắm rõ sự biến động của các đồng ngoại tệ trên thế giới. Cũng như chủ động hơn trong quyết định mua bán, trao đổi ngoại tệ tại ngân hàng Thương Tín Việt Nam.
Nếu bạn muốn biết VietBank tỷ giá mới nhất. Hãy truy cập website Chovaytienmatnhanh.vn hàng ngày tại chuyên mục tỷ giá ngân hàng nhé.
Cập nhật lúc 09:45:07 09/12/2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản |
USD | Đô la Mỹ | 24.030 | 24.050 | 24.390 |
EUR | Euro | 25.763 | 25.840 | 26.482 |
AUD | Đô la Úc | 15.781 | 15.828 | 16.254 |
CAD | Đô la Canada | 17.587 | 17.640 | 18.079 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | - | 27.6 | 2.4 |
GBP | Bảng Anh | .61 | .11 | . |
JPY | Yên Nhật | 16, | 166,4 | 17,62 |
KRW | Won Hàn Quốc | - | 17,4 | 2 |
SGD | Đô la Singapore | 17.865 | 17.919 | 18.364 |

Tổng kết
Tỷ giá VietBank sẽ thay đổi từng ngày, dựa vào bảng tỷ giá ngoại tệ trên. Anh chị có thể chọn ngày, tháng, năm mà mình cần tra cứu giá mua vào – giá bán ra của đồng đô la Mỹ (USD), Euro (EUR). Bảng Anh (GBP), Yên Nhật (JPY), Australia (AUD), Hàn Quốc (KRW). Canada (CAD), Singapore (SGD), Franc Thụy Sĩ (CHF).
Chúc giao dịch của bạn tại ngân hàng VietBank thành công!
- Tham khảo thêm
- Tỷ giá SeABank
- Tỷ giá ACB hôm nay
- Tỷ giá ngân hàng Kiên Long