Tỷ giá SeABank hôm nay cao hay thấp, giá mua tiền mặt/chuyển khoản – giá bán tiền mặt/chuyển khoản như thế nào? Chovaytienmatnhanh.vn cập nhật mới nhất tỷ giá ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) 30/09/2023.
Giới thiệu đôi nét về ngân hàng SeABank
SeABank có tên đầy đủ là Ngân hàng TMCP Đông Nam Á. Thành lập vào năm 1994 đến nay SeABank có:
- 1 trụ sở chính đặt tại địa chỉ: số 25 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội.
- Vốn điều lệ 9.527 tỷ đồng với tổng tài sản lên đến 160 nghìn tỷ đồng.
- 185 chi nhánh, phòng giao dịch đóng chân trên 36 tỉnh, thành Việt Nam.
- Tổng đài chăm sóc khách hàng SeABank: 1900 555 587 – 024.3944.8688.
- Lĩnh vực kinh doanh: sản phẩm thẻ, cung cấp các gói vay vốn, mở tài khoản tiết kiệm, bảo hiểm. Cung cấp dịch vụ nhận tiền, chuyển tiền trong và ngoài nước. Mua bán trao đổi ngoại tệ đô la Mỹ, đô la Úc, đô la Singapore, tiền Won Hàn Quốc, Bảng Anh, Yên Nhật, Euro…. Tỷ giá SeABank được cập nhật mới nhất mỗi ngày tính đến hôm nay 30/09/2023.

Xem thêm: 1 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt
Tỷ giá ngoại tệ SeABank là gì
Là giá mua, giá bán khi bạn quy đổi tiền ngoại tệ sang tiền Việt Nam. Đây là vấn đề nhiều người quan tâm nhất hiện nay đặc biệt những ai đang đầu tư, kinh doanh ngoại tệ. Vậy 1 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt? 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt? 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt? 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt? 1 Franc Thụy Sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá ngân hàng SeABank hôm nay 30/09/2023
Cho Vay Tiền Mặt Nhanh cập nhật mới nhất tỷ giá ngoại tệ SeABank hôm nay. Gồm giá mua tiền mặt/chuyển khoản, giá bán tiền mặt/chuyển khoản của đô la Mỹ, Baht Thái Lan, Đô la Singapore. Won Hàn Quốc, Yên Nhật, Đô la Hồng Kông, Bảng Anh, Đô la Úc, Franc Thụy Sĩ, Đô la Canada, Euro.
Cập nhật lúc 18:55:02 30/09/2023 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
USD (50,100) | Đô la Mỹ (Lớn) | 24.120 | 24.120 | 24.460 | 24.460 |
USD (5,10,20) | Đô la Mỹ (Vừa) | 24.100 | 24.120 | 24.460 | 24.460 |
USD (1,2) | Đô la Mỹ (Nhỏ) | 24.030 | 24.120 | 24.460 | 24.460 |
EUR | Euro | 25.332 | 25.382 | 26.462 | 26.462 |
AUD | Đô la Úc | 5.42 | 5.42 | .2 | .02 |
CAD | Đô la Canada | .3 | . | .4 | .3 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 2.24 | 2.34 | 2.04 | 2.004 |
GBP | Bảng Anh | 2.24 | 2.44 | 30.34 | 30.24 |
HKD | Đô la Hồng Kông | 2.622 | 2.922 | 3.292 | 3.282 |
JPY | Yên Nhật | 158 | 159,90 | 167,50 | 167 |
KRW | Won Hàn Quốc | - | 17,07 | - | 19,87 |
SGD | Đô la Singapore | 17.559 | 17.559 | 18.259 | 18.159 |
THB | Baht Thái Lan | 614 | 634 | 701 | 696 |
Xem thêm: Tổng đài SeABank – hotline CSKH miễn phí
Tổng kết
Tỷ giá ngoại tệ SeABank USD (đô la Mỹ), THB (Baht Thái Lan), CAD (Canada), EUR (Euro), GBP (Bảng Anh). KRW (Hàn Quốc), AUD (đô la Úc), HKD (đô la Hồng Kông). CHF (Franc Thụy Sĩ), JPY (Yên Nhật), SGD (đô la Singapore) biến động mỗi ngày.
Thông tin cập nhật chính thức từ ngân hàng SeABank đảm bảo tính chính xác và an toàn. Hãy truy cập Chovaytienmatnhanh.vn hàng ngày để tra cứu tỷ giá ngân hàng SeABank mới nhất các bạn nhé.