Tỷ giá VietABank chuyển động lên xuống từng giờ từng ngày. Dành cho những ai đang quan tâm đến giao dịch mua bán ngoại tệ. Hãy cập nhật ngay tỷ giá để không bỏ lỡ những thông tin quan trọng.
Giới thiệu về ngân hàng Việt Á
VietABank tên đầy đủ là Ngân hàng TMCP Việt Á – là một trong những ngân hàng trẻ tại Việt Nam. Trên cơ sở hợp nhất giữa Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nông thôn Đà Nẵng và Công ty tài chính Cổ phần Sài Gòn vào năm 2003.
Với phương châm “Đồng hành cùng khát vọng”, ngân hàng Việt Á không chỉ là điểm tựa an toàn dành cho khách hàng cá nhân. Bên cạnh đó, Việt Á còn kề vai sát cánh với các doanh nghiệp trong nước trong sự nghiệp phát triển kinh tế của Việt Nam. Các sản phẩm chính của VietABank phục vụ khách hàng:
- Thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng.
- Mua bán, thu đổi ngoại tệ. Ngân hàng Việt Á có thực hiện giao dịch mua bán, quy đổi ngoại tệ và cập nhật tỷ giá ngoại tệ VietABank thường xuyên mỗi ngày.
- Cho vay vốn sản xuất, vay mua xe, vay mua nhà, vay đầu tư chứng khoán – bất động sản….
- Dịch vụ ngân hàng điện tử bằng việc trải nghiệm trên ứng dụng Mobile Banking, quản lý tài khoản ngân hàng trên Internet Banking.
Xem thêm: Vay tín chấp ngân hàng Việt Á

Thông tin liên hệ tra cứu tỷ giá VietABank
- Trụ sở chính: 34A – 34B Hàn Thuyên, phường Phạm Đình Hổ, Quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội.
- Hotline VietABank: 1900 555 590 – 024 3933 3636.
- Website của ngân hàng Việt Á: Vietabank.com.vn
- Email CSKH: vietabank@vietabank.com.vn
Tỷ giá ngân hàng VietABank hôm nay 30/09/2023
Vấn đề mà nhà đầu tư hoặc khách hàng mua bán quy đổi ngoại tệ quan tâm nhiều nhất đó là tỷ giá ngoại tệ VietABank hôm nay như thế nào. Ngoại tệ nào đang tăng, đang giảm để quyết định thực hiện giao dịch mua/bán trên sàn giao dịch. Chovaytienmatnhanh.vn cập nhật mới nhất tỷ giá VietABank cho đến hôm nay 30/09/2023.
Xem thêm: Vay tín chấp ngân hàng Đông Á

Cập nhật lúc 18:55:03 30/09/2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD (50,100) | Đô la Mỹ (Lớn) | 24.100 | 24.150 | 24.450 |
USD (5,10,20) | Đô la Mỹ (Vừa) | 24.000 | 24.150 | 24.450 |
USD (1,2) | Đô la Mỹ (Nhỏ) | 23.700 | 24.150 | 24.450 |
EUR | Euro | 25.286 | 25.436 | 25.932 |
AUD | Đô la Úc | 1. | 1.6 | 1.80 |
CAD | Đô la Canada | 1.6 | 1.06 | 18.0 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 6.0 | 6. | 6.1 |
DKK | Krone Đan Mạch | .6 | . | . |
GBP | Bảng Anh | 29.098 | 29.318 | 29.909 |
HKD | Đô la Hồng Kông | 2.934 | 3.004 | 3.200 |
JPY | Yên Nhật | 159,35 | 161,05 | 164,12 |
KRW | Won Hàn Quốc | - | 17,36 | 18,86 |
SGD | Đô la Singapore | 17.463 | 17.603 | 17.968 |
Cách tra cứu tỷ giá ngoại tệ VietABank nhanh nhất
- Tại giao diện này bạn di chuyển chuột đến chuyên mục “ngân hàng” => tỷ giá.
- Ở đây không những tra cứu được tỷ giá ngân hàng VietABank mà có thể tra cứu được tỷ giá ngoại tệ của ngân hàng bất kỳ mà bạn muốn tham khảo. Ví dụ như tỷ giá Vietcombank, Agribank, MBbank, SeABank, Techcombank, PVcombank, Bảo Việt, Đông Á….
Chúc giao dịch của anh chị đạt kết quả tốt!