Hôm nay giá mua, giá bán đô la Mỹ, Bảng Anh, Yên Nhật, Franc Thụy Sĩ, đô la Singapore, Euro, Baht Thái Lan tại ngân hàng UOB cao hay thấp. Chovaytienmatnhanh.vn cập nhật tỷ giá UOB mới nhất ngày 30/09/2023.
Đôi nét về ngân hàng UOB
UOB tên đầy đủ là ngân hàng trách nhiệm hữu hạn một thành viên United Overseas Bank. UOB có trụ sở chính đặt tại đất nước Singapore, mở rộng phát triển và thành lập công ty con tại Trung Quốc, Indonesia, Thái Lan, Việt Nam và Malaysia.
Chi nhánh UOB Việt Nam được thành lập vào năm 2018 vốn đầu tư 100% nước ngoài. Tên giao dịch tiếng anh là United Overseas Bank Vietnam Limied. Trụ sở UOB Việt Nam đặt tại địa chỉ số 17 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM (Tòa nhà central Plaza).

Các sản phẩm mà UOB cung cấp mang tiêu chuẩn quốc tế, thể hiện sự đẳng cấp và chuyên nghiệp. Đa dạng các dịch vụ như: phát hành thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ UOB; cho vay tín chấp/vay trả góp/vay thế chấp. Dịch vụ gửi tiết kiệm, bảo hiểm, chuyển tiền trong nước và quốc tế; thanh toán Séc, ủy nhiệm chi, chi hộ, thu hộ. Niêm yết tỷ giá UOB giá mua giá bán các đồng ngoại tệ trên thế giới cập nhật hàng ngày.
Xem thêm: 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt
Ngoại tệ được mua – bán – quy đổi tại UOB
Tương tự như một số ngân hàng khác UOB có mua, bán, đổi tiền ngoại tệ sang tiền VND với tỷ giá ngoại tệ ngân hàng UOB khá hấp dẫn. 11 ngoại tệ có thể giao dịch tại UOB Việt Nam như sau:
- USD – tiền của nước Mỹ.
- Euro – tiền Châu Âu.
- AUD – đô la nước Úc.
- HKD – đô la của Hồng Kông.
- CAD – đô la nước Canada.
- CHF – đồng Franc của nước Thụy Sĩ.
- GBP – tiền Bảng Anh của nước Anh.
- JPY – đồng yên của nước Nhật Bản.
- SGD – đô la nước Singapore.
- NZD – đô la của đất nước New Zealand.
- THB – đồng Baht của Thái Lan.

Tỷ giá ngân hàng UOB hôm nay 30/09/2023
Cho Vay Tiền Mặt Nhanh sẽ cập nhật tỷ giá UOB mới nhất mỗi ngày. Vì vậy khi cần tra cứu giá mua tiền mặt, giá mua chuyển khoản, giá bán tiền mặt của ngoại tệ tại ngân hàng UOB. Hãy thường xuyên truy cập website Chovaytienmatnhanh.vn chọn chuyên mục ngân hàng => tỷ giá để có kết quả chính xác và nhanh nhất các bạn nhé.
Cập nhật lúc 11:15:04 30/09/2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD | Đô la Mỹ | 24.080 | 24.120 | 24.480 |
EUR | Euro | 24.994 | 25.252 | 26.309 |
AUD | Đô la Úc | 15.263 | 15.420 | 16.068 |
CAD | Đô la Canada | 17.517 | 17.698 | 18.439 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.9 | 26.6 | 27.257 |
GBP | Bảng Anh | 2.6 | 29. | .6 |
HKD | Đô la Hồng Kông | . | . | .67 |
JPY | Yên Nhật | 5,5 | 59,99 | 66,6 |
NZD | Đô la New Zealand | 14.145 | 14.245 | 15.085 |
SGD | Đô la Singapore | 17.302 | 17.480 | 18.211 |
THB | Baht Thái Lan | 632 | 649 | 683 |
Xem thêm: 1 Franc Thụy Sĩ bằng bao nhiêu tiền Việt
Tổng kết
Mỗi ngày giá mua – giá bán – giá quy đổi ngoại tệ sang tiền VND sẽ khác nhau vì nó phụ thuộc vào thị trường tiền tệ thế giới. Vì vậy tỷ giá ngân hàng UOB sẽ biến động từng giờ, từng ngày. Cập nhật tỷ giá ngoại tệ UOB tại Chovaytienmatnhanh.vn để nắm được thông tin chính xác nhất. Hoặc gọi đến tổng đài UOB – hotline CSKH UOB: 1800 599 921 để gặp trực tiếp tổng đài viên giải đáp thắc mắc của khách hàng.