Chovaytienmatnhanh.vn tổng hợp bảng tỷ giá SCB tính đến hôm nay 30/09/2023. So sánh tỷ giá các đồng ngoại tệ: đô la Mỹ, Singapore, Úc, Canada, New Zealand, Bảng Anh, Yên Nhật, Won Hàn Quốc, Euro tại ngân hàng SCB.
Đôi nét về ngân hàng SCB
Ngân hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – đây là tên đầy đủ của SCB. Tên tiếng anh gọi là Sai Gon Joint Stock Commercial Bank. Trên cơ sở hợp nhất của 3 ngân hàng Đệ Nhất, ngân hàng Tín Nghĩa và ngân hàng Sài Gòn. Số liệu tính đến cuối quý II/2021 có tổng tài sản lên đến 526.145 tỷ đồng.
SCB là 1 trong 5 ngân hàng thương mại cổ phần có quy mô lớn nhất nhì tại Việt Nam. Gần 300 chi nhánh, điểm giao dịch, văn phòng đại diện trải đều khắp toàn quốc từ bắc vào nam. Tính đến nay, theo thống kê có hơn 7.000 cán bộ, người lao động đang cống hiến làm việc cho hệ thống ngân hàng SCB.
Sản phẩm kinh doanh chính của SCB đó là mở tài khoản mới, phát hành thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ ATM. Huy động tiền gửi tiết kiệm của cá nhân, doanh nghiệp. Hỗ trợ cho vay tín chấp tiêu dùng, vay thế chấp tài sản và cung cấp các gói bảo hiểm nhân thọ tại SCB….
Xem thêm: Tổng đài ngân hàng SCB

Tỷ giá SCB được cập nhật mỗi ngày
Tỷ giá ngoại tệ SCB ở đây gồm giá mua ngoại tệ, giá bán ngoại tệ, quy đổi ngoại tệ sang tiền Việt Nam. Bạn có thể thực hiện giao dịch mua – bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản 9 đồng tiền ngoại tệ sau đây tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn. Cụ thể:
- Euro – viết tắt EUR
- Đô la Mỹ – viết tắt USD
- Yên Nhật – viết tắt JPY
- Bảng Anh – viết tắt GBP
- Đô la Úc – viết tắt AUD
- Đô la Canada – viết tắt CAD
- Đô la Singapore – viết tắt SGD
- Won Hàn Quốc – viết tắt KRW
- Đô la New Zealand – viết tắt NZD.
Tỷ giá ngân hàng SCB hôm nay 30/09/2023
Dưới đây là bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ SCB giữa các đồng tiền trên thế giới khi đổi sang tiền VND. Ví dụ 1 USD, 1 Euro, 1 Yên Nhật, 1 Bảng Anh… khi đổi sang tiền Việt Nam thì giá mua – giá bán như thế nào? Trong bảng ở dưới có mục tùy chọn ngày tháng năm. Khách hàng có thể chọn ngày mà mình cần tra cứu tỷ giá SCB để có kết quả mới nhất nhé.
Cập nhật lúc 17:17:02 ngày 30/09/2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Giá mua | Giá bán | Chuyển khoản |
USD | Đô la Mỹ | 24.010 | 24.420 | 24.050 |
JPY | Yên Nhật | 158,6 | 166,8 | 159,6 |
EUR | Euro | 25.100 | 26.310 | 25.180 |
GBP | Bảng Anh | 29.110 | 30.290 | 29.110 |
AUD | Đô la Úc | 15.310 | 16.190 | 15.400 |
SGD | Đô la Singapore | 17.410 | 18.380 | 17.480 |
CAD | Đô la Canada | 17.590 | 18.500 | 17.690 |
NZD | Đô la New Zealand | 0 | 0 | 14.230 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17,8 |
Xem thêm: Phí chuyển tiền ngân hàng SCB

Tổng kết
Thông tin đảm bảo tính chính xác và an toàn. Số liệu được Cho Vay Tiền Mặt Nhanh cập nhật trực tiếp từ ngân hàng SCB nên các bạn cứ yên tâm khi tra cứu tỷ giá ngân hàng SCB nhé.