Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Nam Á hôm nay biến động như thế nào? Nếu bạn là khách hàng cá nhân, nhà đầu tư ngoại tệ cần cập nhật tỷ giá Nam Á Bank mới nhất để giao dịch mua bán đúng thời điểm, tránh được những rủi ro không đáng có.
Giới thiệu về ngân hàng Nam Á
Nam Á Bank có tên gọi đầy đủ là ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á chính thức gia nhập vào thị trường tài chính ngân hàng Việt Nam tháng 10 năm 1992. Qua 29 năm hoạt động cơ sở vật chất, lĩnh vực kinh doanh, mạng lưới Nam Á được phát triển rộng khắp trên 63 tỉnh thành Việt Nam. Trụ sở chính đặt tại TPHCM ở địa chỉ: 201 – 203 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 4, Quận 3, TpHCM.
Chất lượng đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng ngày càng được cải thiện, uy tín ngân hàng Nam Á càng được nâng cao. Lĩnh vực kinh doanh chính của Nam Á Bank là cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn. Huy động vốn gửi tiết kiệm theo hình thức có kỳ hạn hoặc không kỳ hạn. Thanh toán quốc tế, chuyển tiền trong nước và ngoài nước. Mua bán ngoại tệ trong đó tỷ giá ngân hàng Nam Á được niêm yết và cập nhật hằng ngày.
Cung cấp các dịch vụ của ngân hàng điện tử như Internet Banking, Mobile Banking, SMS Banking. Các sản phẩm thẻ nội địa, thẻ tín dụng quốc tế, chiết khấu thương phiếu, trái phiếu….
Xem thêm: Vay tín chấp ngân hàng Nam Á

Tỷ giá Nam Á Bank hôm nay
Khách hàng có thể thực hiện giao dịch mua, bán, trao đổi 10 ngoại tệ tại ngân hàng Nam Á. Cụ thể bạn có thể tra cứu tỷ giá ngân hàng Nam Á đối với đồng USD (đô la Mỹ), CHF (Franc Thụy Sĩ). HKD (Đô la Hồng Kông), EUR (Euro), AUD (đô la Úc), GBP (Bảng Anh), KRW (đồng Won của Hàn Quốc). CAD (đô la Canada), JPY (Yên Nhật), SGD (Đô la Singapore).
Tỷ giá ngoại tệ Nam Á mới nhất 30/09/2023
Tỷ giá biến động mỗi ngày, hôm nay giá khác ngày mai giá khác có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào thị trường ngoại tệ thế giới. Chovaytienmatnhanh.vn cập nhật mới nhất tỷ giá NamÁBank mới nhất hôm nay 30/09/2023. Trong đó có giá mua tiền mặt/chuyển khoản và giá bán tiền mặt 10 ngoại tệ trên thế giới:
Cập nhật lúc 11:00:08 30/09/2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD | Đô la Mỹ | 24.070 | 24.120 | 24.460 |
EUR | Euro | 25.218 | 25.413 | 25.966 |
AUD | Đô la Úc | 15.252 | 15.437 | 15.837 |
CAD | Đô la Canada | 17.508 | 17.708 | 18.085 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 2.00 | 2.10 | 2.38 |
GBP | Bảng Anh | 28.88 | 2.203 | 30.08 |
HKD | Đô la Hồng Kông | 3.02 | 3.02 | 3.18 |
JPY | Yên Nhật | 1,8 | 10,8 | 1,3 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 17 | 18,93 |
SGD | Đô la Singapore | 17.441 | 17.611 | 17.981 |
Xem thêm: Vay tín chấp ngân hàng Đông Á

Tổng kết
Thông tin tỷ giá ngân hàng Nam Á được cập nhật trực tiếp từ Nam Á Bank đảm bảo tính chính xác và an toàn. Khách hàng có thể xem trực tiếp tỷ giá Nam Á được công bố và niêm yết tại website của ngân hàng Nam Á. Hoặc truy cập Chovaytienmatnhanh.vn mỗi ngày để tra cứu tỷ giá ngoại tệ Nam Á mới nhất.